Tên tiếng hoa: 简沛恩
Tên tiếng anh: Pally
Tên phiên âm: Jian Pei En
Tên tiếng việt: Giản Bái ÂnQuốc tịch : Trung Quốc
Nguyên quán : Đài Bắc
Nghề nghiệp: Diễn viên
Sinh nhật: 21/09/1974
Chòm sao: Xử Nữ
Nhóm máu : O
Chiều cao: 163cm
Cân nặng: 42kg
Sở thích: xem phim, nấu ăn, mua sắm, nghe nhạc
Chuyên môn: chỉnh sửa phục trang
Công ty quản lý: Truyền bá Tề Thạch
Ngôn ngữ: tiếng phổ thông, tiếng Đài Loan, tiếng Quảng Đông
Trình độ: Tốt nghiệp khoa công trình quản lý trường chuyên công nghiệp Tân Bộ Công
Tự nhận xét phần hấp dẫn của mình: đôi mắt, gần gũi
Nơi muốn đến nhất: Nữu Ước, Anh Quốc, Ba Lê, Ai Cập
Phim thích nhất: Thích Kích 1995, Mỹ lệ nhân sinh, Chung cực sát trận
Người yêu lý tưởng: chàng trai năng động, tự nhiên và hào phóng
Thức ăn thích nhất: cà phê, trà sữa trân châu, đồ ngọt, ngô, hải sản
Sợ nhất: rắn, trái cây
Trang phục thích nhất: đơn giản và độc đáo
Thương hiệu quần áo thích nhất: Christian Dior, D-Mop, Lộ Biên Than
Diễn viên thích nhất: Tim Robbins, Shienkangna, Shiina Ringo, Lưu Thanh Vân, Trương Mạn Ngọc
Ca sĩ thích nhất: Vương Phi, Shiina Ringo
Nhóm nhạc thích nhất: Suede, Fatboy Silm, Faithhless
Loại hình âm nhạc thích nhất: rock, điện tử
Động vật thích nhất: mèo, chó(động vật dễ thương)
Màu thích nhất: tím, vàng, gần với màu hồng nhất
Thứ thích thu thập: card, hình phim
Thể thao thích nhất: roller blading, chạy xe đạp
Điều đáng nhớ nhất: lần đầu tiên biểu diễn tại nhà hát quốc gia
Mong muốn lớn nhất: thế giới không có động vật đi lạc, không có chiến tranh
Tác phẩm tiêu biểu: Thần cơ diệu toán Lưu Bá Ôn, Tôi nhất định thành công, Người tôi yêu nhất, Chân tình mãn thiên hạ
Các Phim đã tham gia:
[You must be registered and logged in to see this link.]TRUYỀN HÌNH
Năm 1996
夏日午後 - 饰 小咪 - Hạ nhật ngọ hậu - vai Tiểu Mễ
Năm 1998
出走 - Xuất tẩu
Năm 2001
贫穷贵公子 - Bần cùng quý công tử
流星花园_西门篇 - 饰 小更 - Lưu tinh hoa viên_Tây môn thiên - vai Tiểu Canh
蜜桃女孩 - 饰 森香 - Mật đào nữ hài - vai Sâm Hương
Năm 2002
超人气学园 - Siêu nhân khí học viện
麻辣高校生 - 饰 林晓瑛 - Ma lạt cao hiệu sanh - vai Lâm Hiểu Anh
时来运转 - 饰 甄玉冠 - Thời lai vận chuyển - vai Chân Ngọc Quan
天下无双 - 饰 小茉 - Thiên hạ vô song - vai Tiểu Mạt
第八号当铺 - 饰 杨淑君 - Đệ bát hiệu đương phố - vai Dương Thục Quân
Năm 2003
爱情哇沙米 - 饰 小咪 - Ái tình oa sa mễ - vai Tiểu Mễ
名扬四海 - 饰 吴太太 | 丽云 - Danh dương tứ hải - vai Ngô Thái Thái | Lệ Vân (khách mời)
老婆大人 - Lão bà đại nhân
Năm 2004
我们两家都是人 - Ngã môn lưỡng gia đô thị nhân
兄弟姊妹 - 饰 游惠美_Amy - Huynh đệ tỷ muội - vau Du Huệ Mỹ_Amy
家有菲菲 - 饰 马莎 - Gia hữu phi phi - vai Mã Toa
台湾龙卷风 - 饰 黄志玲 - Đài Loan long uyển phong - vai Hoàng Chí Linh
Năm 2005
异度东区 - 饰 雯雯 - Dị độ đông khu - vai Văn Văn
我最爱的人 - 饰 沈雅婷 - Người tôi yêu nhất - vai Thẩm Nhã Đình神机妙算刘伯温 - 饰 王阿秀 - Thần cơ diệu toán Lưu Bá Ôn - vai Vương A Tú (Dựa vào nhân vật có thật A...)Năm 2006
白色巨塔 - 饰 安妮 - Bạch sắc cữ tháp - vai An Ny
Năm 2007
我一定要成功 - 饰 张美金 - Tôi nhất định thành công - vai Trương Mỹ Kim
Năm 2008
江湖 - 饰 乌姑娘 - Giang hồ - vai Ô cô nương(khách mời)
真情满天下 - 饰 宋云乔 - Chân tình mãn thiên hạ - vai Tống Vân KiềuNăm 2009
开封有个包青天 - 饰 Judy - Khai Phong có một Bao Thanh Thiên - vai Judy
Năm 2010
情义月光 - 饰 青年古春兰 - Tình nghĩa nguyệt quang - vai Thanh Niên Cổ Xuân Lan
杨冠新师兄的故事 - 饰 周锦求 - Dương quang tân sư huynh đích cố sự - vai Chu Cẩm Cầu
Năm 2011
牵手 - 饰 谢婉婷 - Khiên thủ - vai Tạ Uyển Đình慈悲的滋味 - Từ bi đích tự vị
Năm 2012
女人花 - 饰 罗兰 - Nữ nhân hoa - vai La Lan ĐIỆN ẢNH
Năm 1995
女飞虎之霹雳凤凰 - Nữ phi hổ chi phích lịch phượng hoàng
Năm 1996
生日多恋事 - Sinh nhật đa luyến sự
Năm 2002
咸豆浆 - 饰 李静芬 - Hàm đậu tương - vai Lý Tĩnh Phân
Năm 2003
爱情哇沙米 - 饰 小咪 - Ái tình oa sa mễ - vai Tiểu Mễ