ÔN TRIỆU LUÂN - DERIC WAN - 温兆伦
Tên tiếng hoa:温兆伦
Tên tiếng anh: Deric
Tên phiên âm: Wen Zhao Lun
Tên tiếng việt: Ôn Triệu Luân
Biệt danh: biểu ca, ôn SIR
Quốc tịch : Trung Quốc
Nguyên quán : Trung Sơn – Quảng Đông
Nơi sinh: Cửu Long Pháp Quốc Y Viện - HK
Dân tộc: Hán tộc
Nghề nghiệp: Diễn viên, ca sĩ
Sinh nhật: 18/11/1964
Học vấn: tốt nghiệp trung học Lợi Mã Đậu phố Áp Liêu Thâm Thuỷ Bộ
Mẫu giáo: trường mẫu giáo Mẫu Đơn Mỹ Phu Tân Thôn
Tiểu học: trường tiểu học Tuần Đạo Gia Sĩ Cư Đạo
Chòm sao: Thiên Hạt
Nhóm máu : B
Chiều cao: 173cm
Cân nặng: 73kg
Thói quen trước khi ngủ: đọc sách
Phần cảm nhận tốt nhất: mắt
Món ăn yêu thích: xúc xích chiên
Nước hoa sử dụng: Christian Dior / Armani nước hoa
Thương hiệu mỷ phẩm: Shu Umera
Gia đình: bà, cha, mẹ, anh và em gái
Quốc gia du lịch: Hoa Kỳ, Anh, Thái Lan, Singapore, Malaysia, Úc, Trung Quốc Đài Loan
Công việc đã làm: Đài phát thanh DJ, diễn viên
Tính cách: cực đoan
Thích: sạch sẽ
Sở thích: ca hát, diễn xuất, đọc, viết, làm vườn
Diễn viên: John Lone
Ca sĩ yêu thích: Koji Tamaki, Michael Jackson, Trương Học Hữu
Bài hát yêu thích: Goodbye Yellow Brick Rood
Thể thao: bơi lội, câu cá, cầu lông, bowling, bóng bàn
Món ăn yêu thích: kem, xúc xích nướng, Nhật Bản, lo, Hải sản
Động vật yêu thích: Chó
Màu sắc yêu thích: đen, trắng
Kiểu tóc yêu thích: tóc dài (một loại có thể)
Bộ sưu tập yêu thích: đồng hồ, giày dép
Mùa ưa thích: mùa thu
Kỳ nghỉ yêu thích: Giáng sinh
Đồ trang sức yêu thích: đồng hồ
Sân chơi yêu thích: Nhà hát
Hoa yêu thích: hoa hồng và hoa hồng trắng
Sách yêu thích: tạp chí xe hơi, văn học, tiểu thuyết lãng mạn
Album yêu thích bài hát: "可以再等" (Ke Yi Zai Deng – Có Thể Chờ Đợi)
Bộ phim yêu thích: "Long Niên", "Hắc Vũ"
Bài hát hài lòng nhất: "你把我的女人带走”(Ni Ba Wo De Nu Ren Dai Zou – Anh đem người phụ nữ của tôi đi)
Con vật sợ nhất: con gián, rắn
Những nơi khó chịu nhất: địa ngục, trạm cảnh sát, bẩn
Điều xấu hổ nhất: ngồi với người lạ
Điều đáng nhớ nhất: Mẹ chết, không có tiền
Kinh nghiệm đáng nhớ nhất: Khi làm DJ
Người biết ơn nhất: Cha mẹ
Người khó quên nhất: mẹ
Điều thú vị nhất: được hài lòng trong công việc
Điều đau đớn nhất: Mất ngủ
Nơi muốn đến: Hy Lạp, châu Phi
Quảng cáo thích làm: quảng cáo xe hơi BENZ
Vai diễn ưng ý nhất: "Long Niên" vai Trung Tôn Long
Hy vọng tương lai: tự do tự tại, không có áp lực
1999 tham gia liên hoan Mùa Xuân của đài truyền hình trung ương với ca khúc: “激情飞越” (Kích tình phi việt)
Các Phim đã tham gia:
TRUYỀN HÌNHNăm 1987
城市故事 - 饰 许志立 – Thành thị cố sự - vai Hứa Chí Lập
Năm 1988
大都会 – Đại đô hội
衰鬼迫人 – 饰 纪英俊 – Suy quỷ bách nhân | Tình bạn và kẻ thù - Friends And Enemies – vai Kỳ Anh Tuấn
柠檬丈夫 - 饰 林国材 - Nịnh mộng trượng phu – vai Lâm Quốc Tài
Năm 1989
吉星报喜 - 饰 陈梦吉 – Cát tinh báo hỷ - vai Trần Mộng Cát
义不容情 - 饰 丁有康 – Nghĩa bất dung tình – vai Đinh Hữu Khang
还我本色 – 饰 江明 - Hoàn ngã bản sắc | Ân oán nghĩa tình | Anh hùng bản sắc - vai Giang Minh
千外有千 | 別再靠緊 - 饰 成英雄 - Thiên ngoại hữu thiên | Biệt tái kháo khẩn - vai Thành Anh Hùng
Năm 1990
爱情三角错 - 饰 石家榮 – Ái tình tam giác thác – vai Thạch Gia Vinh
我本善良 -齊浩男 – Ngã bản thiện lương | Giọt máu thiện ác - Blood of good and evil – vai Tề Hạo Nam
零点出击 - 饰 卓岚 - Linh điểm xuất kích | Điệp vụ không giờ - The Cop Story – vai Trác Lam
走路新郎哥 - 饰 方世玉 – Tẩu lộ tân lãng ca | Chú rễ mất tích - The Legend Of The Dragon Pearl – vai Phương Thế Ngọc
Năm 1991
今生无悔 - 饰 高天俊- Kim sinh vô hối | Tiêu điểm gãy | Đời không nuối tiếc – vai Cao Thiên Tuấn
灰网 – 饰 姚家诚 - Hôi võng | Mạng lưới tuyệt vọng - On the edge – vai Diêu Gia Thành
老友鬼鬼 | 整鬼威龙 | 前世今生 - 饰 齊亮聲 - Lão hữu cẩu cẩu | Tình bạn hữu - One step beyond – vai Tề Lượng Thanh
Năm 1992
武林幸運星 | 武林幸运星 - 饰 屈炭 - Võ lâm hạnh vận tinh - The commandments – vai Quách Than
火玫瑰 - 饰 喬立 – Hoả mân côi | Bông hồng lửa – vai Kiều Lập
愛生事家庭 - 饰 何大飞 - Gia đình không yên - Class of '93 – vai Hà Đại Phi
Năm 1993
武尊少林 - 饰 白世芬 – Võ tôn thiếu lâm | Lò võ thiếu lâm - Heroes from Shaolin – vai Bạch Thế Phân
魔刀侠情 -聂抗天 - Ma đao hiệp tình – vai Dương Kháng Thiên
Năm 1994
第三类法庭 - 饰 馬中寶 - Đệ tam loại pháp đình | Toà án lương tâm – vai Mã Trung Bửu
Năm 1995
天降奇缘 - 饰 丁长安 - Thiên định kỳ duyên - A good match from heaven – vai Đinh Trường An
我本善良 II - 饰 危天生– Ngã bản thiện lương II | Giọt máu thiện ác II - Blood of good and evil – vai Nguỵ Thiên Sinh
Năm 1996
900重案追兇 - 饰 朱承开 - Bùng nổ - vai Diệp Thừa Khai
Năm 1997
天地情緣 - 饰 黎少雄 – Thiên địa tình duyên – vai Lê Thiếu Hùng
Năm 1998
杀手有情 | 霹雳菩萨 - 饰 骆日 - Sát thủ hữu tình | Phích lịch bồ tát | Lôi điện thần công – vai Lạc Nhật
天下有情之甜蜜蜜 - 饰 高建平 - Thiên hạ hữu tình chi mật ngọt – vai Cao Khang Bình
风雨澳门 - 饰 黄明亮 / 黄斯复 - Phong vũ áo môn – vai Hoàng MInh Lượng / Hoàng Tư Phục
Năm 1999
天下有情之阿福 - 饰 高小福 / 阿刚 - Thiên hạ hữu tình chi a Phú – vai Cao Tieu Phu / A Cương
Năm 2000
别无选择 - 饰 程家尧 - Biệt vô tuyến trạch | Đường cùng - The way of no return – vai Trình Gia Nghiêu
Năm 2002
流金岁月 - 饰 钟守康 – Lưu kim tuế nguyệt | Bước ngoặc cuộc đời | Những năm tháng hoàng kim - Golden faith – vai Chung Thủ Khang
Năm 2003
千金百分百 - 饰 Peter - Ngàn vàng tiểu thư - vai Peter Phan
海豚湾恋人 - 饰 EDDY - Chuyện tình biển xanh - At the Dolphin Bay - vai EDDY
Năm 2004
怪侠一枝梅 – 饰 厉之珏 - Quái hiệp nhất chi mai | Giấc mộng hiệp sĩ – vai Lệ Chi Quyết
抢滩大上海 - 饰 李嘉德 - Thảng than đại thượng hải - vai Lý Gia Đức
李卫辞官 - 饰 李小卫 - Lý Vệ từ quan – vai Lý Tiểu Vệ
Năm 2005
夺命真夫 – 饰 阮文山 / 劉啟忠 - Đoạt mệnh chân phu | Điệp ành nguỵ tình | Dấu vết sự lừa dối - Misleading Track – vai Trần Văn Sơn / Lưu Khải Trung
點指賊賊賊捉賊 - 饰 刘蛟龙/华克 - Thiện ác đối đầu – vai Lưu Giao Long/ Hoa Khắc
牛郎织女 - 饰 牛郎 - Ngưu lang chức nữ - The Legend Of Love – vai Ngưu Lang
大旗英雄传 - 饰 朱藻 - Đại kỳ anh hùng truyện – vai Chu Tảo
无国界行动 - 饰 杰米 / 温俊杰 - Vô nước giới hành động – vai Jimmy / Ôn Tuấn Kiệt
Năm 2006
会有天使替我爱你 - 饰 院长 - Thiên thần của em | Sẽ có thiên sứ thay anh yêu em – vai Viện Trưởng
爱在战火纷飞时 - 饰 张世杰 - Ái chiến hoả phân phi thời – vai Trương Thế Kiệt
Năm 2007
血色蔷薇 - 饰 欧阳秋 - Máu nhuộm tường vi – vai Âu Dương Thu
义本同心 - 饰 乔志扬 - Nghĩa bản đồng tâm | Nghĩa nặng tình thâm - vai Kiều Chí Dương
Năm 2008
大明医圣李时珍 - 饰 嘉靖帝 - Đại minh y thánh Lý Thời Trân – vai Gia Tĩnh Đế
兄弟無間 - 饰 沈浩男 – Huynh đệ vô gian | Tân nghĩa bất dung tình – vai Thẩm Hạo Nam
大宋才子黄庭坚 - 饰 秦观 - Đại tống tài tử Hoàng Đình Kiên – vai Tần Quan
Năm 2009
丐侠传奇 - 饰 铜狮子 - Cái hiệp truyền kỳ - vai Đồng Sư Tử
Năm 2010
黄河古镇 | 青城缘 - 饰 林奇川 - Hoàng hà cổ trấn – vai Lâm Kì Xuyên
台商 – Đài thương
大瘟疫1910 | 浴火危城 - 饰 伍连德 - Đại ôn dịch 1910 – vai Ngũ Liên Đức
Năm 2011
國門英雄 - 饰 王漢華 – Quốc môn anh hùng – vai Vương Hán Hoa
节振国传奇 - 饰 近卫荣 - Tiết chấn quốc truyền kỳ - vai Cận Vệ Vinh
Năm 2012
女刑警李春春 – Nữ hình cảnh lý xuân xuân
ĐIỆN ẢNHNăm 1990
三色梦里人 – Tam sắc mộng lí nhân
Năm 1992
群星会 - 饰 谭阿伦 – Quần tinh hội – vai Đàm A Luân
Năm 1995
炽热情缘 – Sí nhiệt tình duyên
Năm 2003
亲密杀机 – Thân mật sát cơ
馬神 – Mã thần
信有明天 – Tín hữu minh thiên
楚留香 | 笑俠楚留香 – 饰 胡鐵花 - Sở lưu hương | Tiếu hiệp sở lưu hương – vai Hồ Thiết Hoa
古惑仔之生拼死 | 新仔宝妙探 – 饰 張君令 - Cổ hoặc tử chi sanh bính tử | Tân tử bảo diệu tham – vai Trương Quân Lệnh
新鹿鼎記 - 饰 康熙 – Tân lộc đỉnh ký – vai Khang Hy
鹿鼎記2神龍教 - 饰 康熙 – Lộc đỉnh ký 2 thần long giáo – vai Khang Hy
夕陽天使 - 饰 周能 – Tịch dương thiên sứ - vai Chu Năng
ÂM NHẠCNăm 1986
风雪前尘 – Phong tuyết tiền trần | Gió tuyết đã qua
Năm 1987
恋爱故事 – Luyến ái cố sự | Câu chuyện tình yêu
Năm 1990
没有你之后 – Một hữu nhĩ chi hậu | Sau này không có em
Năm 1991
今生无悔 – Kim sinh vô hối | Đời này không hối tiếc
随缘 – Tuỳ duyên
Năm 1992
还能爱我多久 – Hoàn năng ái ngã đa cừu | Có thể yêu em bao lâu
愿倾出心里爱 – Nguyên khuynh xuất tâm lí ái | Sẵn sàng yêu em
投入生命 – Đầu nhập sinh mệnh | Đi vào cuộc sống
Năm 1993
永远是你 – Vĩnh viễn thị nhĩ | Mãi mãi là em
Năm 1994
我得到什么 – Ngã đắc đáo thập ma | Tôi nhận được gì
我们之间两个世界 – Ngã môn chi gian lưỡng cá thế giới | Chúng ta gặp nhau ở hai thế giới
Năm 1995
说谎 – Thuyết hoang | Nói dối
我本善良 – Ngã bản thiện lương | Tôi vốn lương thiện
Năm 1997
情结 – Tình kết | Phức tạp
投入生命 – Đầu nhập sinh mệnh | Đi vào cuộc sống
Năm 2000
天降奇缘 – Thiên định kỳ duyên
不敢哭 – Bất cảm khóc | Đừng khóc nữa
Source:
[You must be registered and logged in to see this link.]Translate: Jenny